555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [tán lỗ oze]
Tán là gì: Danh từ: tàn lớn, vật có hình dáng như cái tán, vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng do sự khúc xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây, bộ lá...
13 thg 5, 2025 · Tán hay táng là 2 từ có nghĩa khác nhau nhưng phát âm tương đồng nên gây ra nhầm lẫn. Như trường hợp tán hay táng vào mặt? Tán tận lương tâm hay táng tận lương tâm …
Trong sinh học, tán được định nghĩa là phần sinh trưởng trên mặt đất của một quần lạc thực vật hoặc cây trồng, được cấu thành từ nhiều tán cây riêng lẻ. [1][2][3] Đối với một khu rừng, tán …
Tìm tất cả các bản dịch của tán trong Anh như grind, agaric, dismissed và nhiều bản dịch khác.
Tán hay chính là thể văn tán tụng. Theo Từ Sư Tăng thì tán có nghĩa là khen ngợi, ca ngợi một người vì một chiến công hay một việc làm nào đó.
(Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. Như: “dược tản” 藥 散 thuốc tán, “tiêu thử tản” 消 暑 散 thuốc tán chữa nóng sốt.
nói khéo, nói hay cho người ta thích, chứ không thật lòng, cốt để tranh thủ, lợi dụng tán gái 'Canh suông khéo nấu thì ngon, Mẹ già khéo tán thì con đắt chồng.' (Cdao)
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'tán' trong tiếng Việt. tán là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
14 thg 11, 2024 · Tán - đai ốc là những linh kiện quan trọng trong các hệ thống cơ khí, có vai trò gắn kết và bảo vệ các mối nối. Dưới đây là các loại tán - đai ốc phổ biến, mỗi loại đều có …
tán trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ tán trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Bài viết được đề xuất: